1 |
xôn xaoI. tt. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao Gió lộng xôn xao. II. đgt. 1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi: xôn xao dư luận Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toàn của trường. 2. Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng: Chị nhìn đứa con gái, lòng x [..]
|
2 |
xôn xao Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía. | : ''Tiếng cười nói '''xôn xao''' .'' | : ''Gió lộng '''xôn xao'''.'' | Bàn tán rộn lên nhiều nơi. | : '''''Xôn xao''' [..]
|
3 |
xôn xaotừ gợi tả những âm thanh, tiếng động rộn lên từ nhiều phía xen lẫn nhau cười nói xôn xao Động từ rộn lên đây đó những lời bàn tán x&oci [..]
|
4 |
xôn xaoI. tt. Có nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau và rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao Gió lộng xôn xao. II. đgt. 1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi: xôn xao dư luận Cả trường xôn xao v [..]
|
<< xích đạo | xú uế >> |